🔍
Search:
XÁC XƠ
🌟
XÁC XƠ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1
좀 낡은 듯하다.
1
CŨ KỸ, CŨ RÍCH:
Trông hơi cũ nát.
-
2
값이 좀 싼 듯하다.
2
TỒI TÀN:
Giá có vẻ rẻ.
-
3
사람이나 물건이 표준에 약간 미치지 못한 듯하다.
3
XIÊU VẸO, XÁC XƠ:
Người hay đồ vật không đạt mức chuẩn.
-
Động từ
-
1
가난하여 옷이 다 해지고 낡아 벗다시피 하다.
1
TE TUA, TƠI TẢ, RÁCH RƯỚI:
Nghèo khổ nên quần áo cũ và rách nát như không mặc.
-
2
(비유적으로) 나무나 풀이 없어 산의 맨바닥이 드러나거나 잎이 다 떨어지고 없어 나무의 가지가 드러나다.
2
TRƠ TRỤI, XÁC XƠ:
(cách nói ẩn dụ) Núi không có cây cỏ nên phơi bày đất đá hay cây rụng hết lá trơ cành.
-
Tính từ
-
1
단단한 물체의 속이 비다.
1
RỖNG RUỘT:
Bên trong của vật thể cứng trống rỗng.
-
2
착 달라붙어 있어야 할 물건이 들뜨다.
2
Thứ phải dính chặt vào nhau lại bị rời ra.
-
3
속이 비어 있는 것처럼 소리가 울리다.
3
VANG DỘI, VANG RỀN:
Âm thanh vang lên như là phần bên trong bị rỗng.
-
4
가진 것이 별로 없어 형편이 어렵다.
4
XÁC XƠ, TRỐNG RỖNG:
Hoàn cảnh khó khăn vì gần như không có thứ gì.
-
☆
Danh từ
-
1
재산을 다 잃어 아무것도 가진 것이 없게 된 사람.
1
NGƯỜI TRẮNG TAY, PHẬN NGHÈO XÁC XƠ, NGƯỜI KHÁNH KIỆT:
Người bị mất hết tài sản và trở nên trắng tay, không còn gì.
-
Phó từ
-
1
좀 낡은 듯하게.
1
MỘT CÁCH CŨ KỸ, MỘT CÁCH CŨ RÍCH:
Một cách có vẻ hơi cũ.
-
2
값이 좀 싼 듯하게.
2
MỘT CÁCH RẺ TIỀN:
Giá có vẻ rẻ.
-
3
사람이나 물건이 표준에 약간 미치지 못한 듯하게.
3
MỘT CÁCH XIÊU VẸO, MỘT CÁCH XÁC XƠ:
Người hay đồ vật không đạt mức chuẩn.